DAMMIO.COM cung cấp danh sách từ vựng khó bắt đầu từ chữ “H” trong IELTS. Bạn cần nắm cách phát âm, mặt chữ và nghĩa để có thể có điểm số tốt trong kỳ thi IELTS.
ID | Word | Pronunciation (IPA) | Type | Meaning | Vietnamese |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hapless | [ˈhæplɪs] | Adjective | Unlucky or unfortunate; having bad luck or experiencing misfortune. | Không may mắn hoặc không may mắn; gặp xui xẻo hoặc trải qua điều không may mắn. |
2 | Harangue | [həˈræŋ] | Noun/Verb | A lengthy and aggressive speech or writing; to deliver a long and critical speech. | Một bài diễn thuyết hoặc văn bản dài và hung hăng; đưa ra một bài diễn thuyết dài và phê phán. |
3 | Heinous | [ˈheɪnəs] | Adjective | Utterly wicked or shockingly evil; extremely bad or reprehensible. | Tàn ác hoặc đáng kinh tởm; cực kỳ tồi tệ hoặc đáng lên án. |
4 | Hedonistic | [ˌhɛdəˈnɪstɪk] | Adjective | Pursuing pleasure and self-indulgence as life’s main goals; pleasure-seeking. | Theo đuổi niềm vui và sự tự thỏa mãn như mục tiêu chính của cuộc sống; tìm kiếm niềm vui. |
5 | Hegemony | [hɪˈdʒɛməni] | Noun | Leadership or dominance, especially of one state or group over others. | Sự lãnh đạo hoặc thống trị, đặc biệt là của một quốc gia hoặc nhóm đối với người khác. |
6 | Heterogeneous | [ˌhɛtəroʊˈdʒiniəs] | Adjective | Composed of diverse or dissimilar elements; varied in content or character. | Được tạo thành từ các yếu tố đa dạng hoặc khác nhau; đa dạng về nội dung hoặc tính cách. |
7 | Homogeneous | [ˌhoʊməˈdʒiniəs] | Adjective | Uniform in structure or composition; of the same kind or nature. | Đồng nhất về cấu trúc hoặc thành phần; cùng một loại hoặc tính chất. |
8 | Harrowing | [ˈhæroʊɪŋ] | Adjective | Acutely distressing or painful; causing great suffering or torment. | Đau đớn hoặc đau đớn; gây ra nhiều đau khổ hoặc nỗi ám ảnh. |
Examples
1. As the storm raged on, the hapless ship was tossed about like a toy in the hands of an angry giant. (Khi cơn bão tiếp tục hoành hành, con tàu không may bị ném lung tung như một món đồ chơi trong tay một gã khổng lồ giận dữ.)
2. The passionate candidate took to the stage to deliver a fiery harangue against corruption in government. (Ứng cử viên đầy tâm huyết bước lên sân khấu để diễn thuyết nảy lửa chống tham nhũng trong chính phủ)’
3. The local community was shocked by the details of the heinous crime that occurred last night. (Người dân địa phương bàng hoàng trước chi tiết vụ án kinh hoàng xảy ra đêm qua)
- APA:
Dammio. (2023). Danh sách từ vựng khó chữ “H” trong IELTS. https://www.dammio.com/2023/11/03/danh-sach-tu-vung-kho-chu-h-trong-ielts.
- BibTeX:
@misc{dammio,
author = {Dammio},
title = {Danh sách từ vựng khó chữ “H” trong IELTS},
year = {2023},
url = {https://www.dammio.com/2023/11/03/danh-sach-tu-vung-kho-chu-h-trong-ielts},
urldate = {2024-12-05}
}