GRE (Graduate Record Examinations) là một chứng chỉ tiếng Anh để các trường đại học đánh giá mức độ năng lực của thí sinh để tuyển vào các ngành sau đại học (bậc học Thạc sĩ, Tiến sĩ). Bên cạnh GRE, bạn có cũng có chọn GMAT làm chứng chỉ thay thế, tuy nhiên GMAT lại thiên về khả năng tính toán biểu đồ, vì vậy thích hợp với các bạn chuyên ngành kinh tế hay tài chính hơn. Ở Hoa Kỳ, hầu hết các khoa/trường Sau đại học (Grad schools) đều yêu cầu điểm thi GRE là tiêu chí để tuyển chọn ứng viên.
Đa số thí sinh sẽ chọn bài thi GRE tổng quát (GRE General Test), trong đó phần thi Verbal là phần khó nhằn nhất đối với sinh viên Việt Nam, và có thể là châu Á. Để có điểm cao phần này, bạn bắt buộc phải học danh sách từ vựng của Baron, tuy nhiên bạn cũng có thể học 1 số danh sách từ phổ biến trong bài thi GRE hoặc học xen kẽ các danh sách khác. Chắn chắn, sẽ không một ai tự tin nắm hết ngữ nghĩa các từ trong danh sách từ vựng GRE, tuy nhiên bạn phải học càng nhiều càng tốt.
Từ 3 đến 6 tháng
Nếu bạn có thời gian dư dả từ 3 đến 6 tháng thì bạn hãy học các danh sách (theo độ ưu tiên):
- Barron’s GRE 3500 Master Word List 1-5()
- Barrons GRE Wordlist 4,759 words
- GRE Word Lists
- GRE Word List
Dưới 3 tháng
Nếu bạn chỉ có tầm dưới 3 tháng đến kỳ thi thì nên học danh sách các từ sẽ xuất hiện nhiều trong GRE (theo độ ưu tiên):
- GRE High Frequency Words
- The 357 Best GRE Vocabulary Words: Complete List
- Top 101 High Frequency GRE Words
- Top 52 GRE Vocabulary Words
Phương pháp học
Thật ra chẳng có phương pháp học nào hiệu quả nếu áp dụng cho từng cá nhân. Điểm đầu tiên bạn siêng, yêu thích tiếng Anh; thứ hai cày điên đảo như một con trâu; thứ 3 giữ nhịp độ học đều theo ngày (từ 20-30 từ 1 ngày); thứ tư kiên trì lặp đi lặp lại việc học từ; và nhiều phương pháp khác (đọc báo, tin tức, nghe nhạc, xem phim,..).
Điều cuối cùng kỳ thi GRE không dành cho những kẻ lười biếng, thiếu ý chí, không kiên nhẫn, chủ quan,… cho nên ai như vậy thì tự hiểu kết quả của mình. Chúc các bạn thành công!
- APA:
Dammio. (2018). Danh sách các từ vựng GRE cần học để vượt qua phần thi Verbal. https://www.dammio.com/2018/03/08/danh-sach-cac-tu-vung-gre-can-hoc-de-vuot-qua-phan-thi-verbal.
- BibTeX:
@misc{dammio,
author = {Dammio},
title = {Danh sách các từ vựng GRE cần học để vượt qua phần thi Verbal},
year = {2018},
url = {https://www.dammio.com/2018/03/08/danh-sach-cac-tu-vung-gre-can-hoc-de-vuot-qua-phan-thi-verbal},
urldate = {2025-01-17}
}
Cảm ơn quản trị, đây đúng là list mình cần, đang ôn GRE mà Verbal yếu quạ. 🙁
Bạn phải cố gắng học hàng ngày từ vựng, lười coi như tạch á !