Bài viết Danh sách (List) trong Python đã hướng dẫn các bạn về danh sách trong Python cũng như kèm theo các ví dụ trực quan. Bài viết này sẽ liệt kê danh sách các hàm được sử dụng trong Python để thao tác với danh sách (List) để các bạn có cái nhìn tổng quan hơn.
Trước hết cho 1 danh sách tên là a, ta có 1 số hàm xử lý với danh sách a như sau:
list.append(x)
Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
list.extend(iterable)
Mở rộng danh sách/chèn nhiều phần tử vào cuối danh sách.
list.insert(i, x)
Chèn một phần tử x vào danh sách ở vị trí i.
list.remove(x)
Bỏ phần tử đầu tiên trong danh sách có giá trị x. Nếu danh sách không chứa x thì phát sinh lỗi giá trị ValueError.
list.pop([i])
Xóa mục ở vị trí nhất định trong danh sách và trả lại kết quả. Nếu không có chỉ mục nào được mô tả, a.pop() sẽ xóa và trả về mục cuối cùng trong danh sách.
list.clear()
Xóa hết tất cả phần tử trong danh sách, tương đương với lệnh del a[:].
list.index(x, start, end)
Trả về vị trí chỉ mục của x trong danh sách, start và end là vị trí chỉ mục bắt đầu và kết thúc của khoảng tìm kiếm. Nếu x không có trong danh sách thìP phát sinh lỗi giá trị ValueError.
list.count(x)
Đếm số lần phần tử x xuất hiện trong danh sách.
list.sort(*, key=None, reverse=False)
Sắp xếp danh sách phần tử theo key (khóa). Việc sắp tăng hay giảm tùy theo reverse là True hay False.
list.reverse()
Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.
list.copy()
Trả lại một bản sao nông (shallow copy) của danh sách. Tương đương với a[:]. Hàm này thường dùng để tạo 1 danh sách mới có giá trị như danh sách cũ, nhưng không thay đổi bất kỳ giá trị của danh sách cũ.
Ví dụ chung
# khai báo danh sách a theo ví dụ của DAMMIO.COM a = [5, 6, 7, 1, 2, 3, 5, 9] # đếm số phần tử a xuất hiện trong danh sách result = a.count(5) print(result) # kết quả là 2 # tìm vị trí chỉ mục (index) của số 1 trong danh sách result = a.index(1) print(result) # kết quả là 3 # tìm vị trí chỉ mục (index) của số 5 trong danh sách bắt đầu từ vị trí 4 result = a.index(5, 4) print(result) # kết quả là 6 # đảo danh sách a.reverse() print(a) # kết quả là 9, 5, 3, 2, 1, 7, 6, 5 # chèn cuối số 10 vào danh sách a.append(10) print(a) # kết quả là 9, 5, 3, 2, 1, 7, 6, 5, 10 # sắp xếp danh sách tăng dần a.sort() print(a) # kết quả là danh sách được sắp tăng 1, 2, 3, 5, 5, 6, 7, 9, 10 # lấy và xóa phần tử cuối cùng của danh sách result = a.pop() print(result) # kết quả là 10 print(a) # danh sách còn lại 1, 2, 3, 5, 5, 6, 7, 9 # copy sang danh sách mới b, khi đó mọi thao tác với b không ảnh hưởng tới a b = a.copy() b.reverse() print(b) # kết quả là 9, 7, 6, 5, 5, 3, 2, 1 print(a) # kết quả là 1, 2, 3, 5, 5, 6, 7, 9
Hi vọng qua bài viết, bạn có thể nắm bắt hết các hàm xử lý với danh sách trong Python. Chúc các bạn học tốt!
- APA:
Dammio. (2023). Danh sách các hàm xử lý danh sách (List) trong Python. https://www.dammio.com/2023/09/06/danh-sach-cac-ham-xu-ly-danh-sach-list-trong-python.
- BibTeX:
@misc{dammio,
author = {Dammio},
title = {Danh sách các hàm xử lý danh sách (List) trong Python},
year = {2023},
url = {https://www.dammio.com/2023/09/06/danh-sach-cac-ham-xu-ly-danh-sach-list-trong-python},
urldate = {2024-12-05}
}