Kết nối

Danh sách đầy đủ các phím tắt trong Microsoft Outlook 2016

2.919 lượt xem 
 Cập nhật lần cuối: 07/09/2018 lúc 09:25:24

Bài viết sau liệt kê danh sách đầy đủ và chi tiết các phím tắt trong Microsoft Outlook 2016. Bạn có thể không cần biết hết các phím tắt, tuy nhiên biết được các phím tắt phổ biến giúp bạn thao tác với Outlook nhanh và thuận tiện hơn.

Các lối tắt thường được sử dụng

Để thực hiện điều này

Nhấn

Đóng

Thoát hoặc Nhập

Đi tới tab Trang đầu

Alt+H

Thư mới

Ctrl+Shift+M

Gửi

Alt+S

Chèn tệp

Alt+N, A, F

Tác vụ mới

Ctrl+Shift+K

Xóa

Xóa (khi chọn một thư, tác vụ hoặc cuộc họp)

Tìm kiếm

Ctrl+E Alt+H, R, P

Trả lời

Alt+H, R, P

Chuyển tiếp

Alt+H, F, W

Trả lời Tất cả

Alt+H, R, A

Sao chép

Ctrl+C hoặc Ctrl+Insert

Lưu ý: Ctrl+Insert không sẵn dùng trong ngăn Đọc.

Gửi/Nhận

Alt+S, S

Đi đến lịch

Ctrl+2

Tạo cuộc hẹn

Ctrl+Shift+A

Di chuyển đến thư mục

Alt+H, M, V, chọn thư mục từ danh sách

Lưu Tệp đính kèm Dưới dạng

Alt+JA, A, S

Dẫn hướng cơ bản

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chuyển sang dạng xem Thư

Ctrl+1

Chuyển sang dạng xem Lịch

Ctrl+2

Chuyển sang dạng xem Liên hệ

Ctrl+3

Chuyển sang dạng xem Tác vụ

Ctrl+4

Chuyển tới Ghi chú

Ctrl+5

Chuyển tới danh sách Thư mục trong ngăn Thư mục.

Ctrl+6

Chuyển tới Lối tắt

Ctrl+7

Chuyển sang thư mở tiếp theo

Ctrl+Dấu chấm

Chuyển sang thư mở trước đó

Ctrl+Dấu phẩy

Di chuyển giữa ngăn Thư mục, cửa sổ chính của Outlook, ngăn Đọc và thanh Việc Cần Làm

Ctrl+Shift+Tab hoặc Shift+Tab

Di chuyển giữa cửa sổ Outlook, các ngăn nhỏ hơn trong ngăn Thư mục, ngăn Đọc và các lựa chọn ở thanh Việc Cần Làm

Phím Tab

Di chuyển giữa cửa sổ Outlook, các ngăn nhỏ trong ngăn Thư mục, ngăn Đọc, các mục trong thanh Việc Cần Làm và hiển thị phím truy nhập trong dải băng Outlook.

F6

Di chuyển quanh các dòng ở phần đầu thư trong ngăn Thư mục hoặc thư mở.

Ctrl+Tab

Di chuyển quanh phạm vi ngăn Thư mục.

Phím mũi tên

Chuyển tới thư mục khác

Ctrl+Y

Chuyển tới hộp Tìm kiếm

F3 hoặc Ctrl+E

Trong ngăn Đọc, hãy chuyển tới thư trước đó

Alt+Mũi tên Lên hoặc Ctrl+Dấu phẩy hoặc Alt+Page Up

Trong ngăn Đọc, nhấn page down để dẫn hướng qua văn bản

Phím cách

Trong ngăn Đọc, nhấn page up để dẫn hướng qua văn bản

Shift+Phím cách

Thu gọn hoặc bung rộng nhóm trong danh sách email

Lần lượt nhấn phím Mũi tên Trái hoặc phím Mũi tên Phải

Quay lại dạng xem trước đó trong cửa sổ chính của Outlook

Alt+B hoặc Alt+Mũi tên Trái

Chuyển tới dạng xem tiếp theo trong cửa sổ chính của Outlook.

Alt+Mũi tên Phải

Chọn Thanh Thông tin và nếu sẵn dùng, hãy hiển thị menu lệnh

Ctrl+Shift+W

 

Tìm kiếm

Để thực hiện điều này

Nhấn

Tìm thư hoặc mục khác

Ctrl+E

Xóa kết quả tìm kiếm

Esc

Bung rộng tìm kiếm để đưa vào Mọi Mục ThưMọi Mục Lịch hoặc Mọi Mục Liên hệ, tùy theo việc bạn đang ở mô-đun nào

Ctrl+Alt+A

Dùng Tìm kiếm Nâng cao

Ctrl+Shift+F

Tạo thư mục Tìm kiếm

Ctrl+Shift+P

Tìm kiếm văn bản trong mục mở

F4

Tìm kiếm và thay thế văn bản, ký hiệu hay một số lệnh định dạng khi ở ngăn Đọc hoặc trong mục mở

Ctrl+H

Bung rộng tìm kiếm để đưa vào các mục từ thư mục hiện tại

Ctrl+Alt+K

Bung rộng tìm kiếm để đưa vào thư mục con Ctrl+Alt+Z Gắn cờ

Ctrl+Alt+Z

 

Gắn cờ

Để thực hiện điều này

Nhấn

Mở hộp thoại Gắn cờ để Theo dõi để gắn cờ

Ctrl+Shift+G

 

Danh mục màu

Để thực hiện điều này

Nhấn

Xóa danh mục đã chọn khỏi danh sách trong hộp thoại Danh mục màu.

Alt+D

 

Tạo mục hoặc tệp

Để thực hiện điều này

Nhấn

Tạo cuộc hẹn

Ctrl+Shift+A

Tạo liên hệ

Ctrl+Shift+C

Tạo một nhóm liên hệ

Ctrl+Shift+L

Tạo fax

Ctrl+Shift+X

Tạo thư mục

Ctrl+Shift+E

Tạo yêu cầu họp

Ctrl+Shift+Q

Tạo thư

Ctrl+Shift+M

Tạo ghi chú

Ctrl+Shift+N

Tạo tài liệu Office

Ctrl+Shift+H

Đăng lên thư mục đã chọn

Ctrl+Shift+S

Đăng trả lời vào thư mục đã chọn

Ctrl+T

Tạo thư mục Tìm kiếm

Ctrl+Shift+P

Tạo tác vụ

Ctrl+Shift+K

 

Lệnh trong hầu hết các dạng xem

Để thực hiện điều này

Nhấn

Lưu (ngoại trừ ở dạng xemTác vụ)

Ctrl+S hoặc Shift+F12

Lưu và đóng (ngoại trừ ở dạng xem Thư)

Alt+S

Lưu dưới dạng (chỉ ở dạng xem Thư)

F12

Hoàn tác

Ctrl+Z hoặc Alt+Backspace (xóa lùi)

Xóa mục

Ctrl+D

In

Ctrl+P

Sao chép mục

Ctrl+Shift+Y

Di chuyển mục

Ctrl+Shift+V

Kiểm tra tên

Ctrl+K

Kiểm tra chính tả

F7

Gắn cờ để theo dõi

Ctrl+Shift+G

Chuyển tiếp

Ctrl+F

Gửi, đăng hoặc mời tất cả

Alt+S

Cho phép chỉnh sửa trong một trường, ở mọi dạng xem ngoại trừ Thưhoặc Biểu tượng

F2

Căn trái văn bản

Ctrl+L

Căn giữa văn bản

Ctrl+E

Căn phải văn bản

Ctrl+R

 

Thư

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chuyển tới Hộp thư đến

Ctrl+Shift+I

Chuyển tới Hộp thư đi

Ctrl+Shift+O

Kiểm tra tên

Ctrl+K

Gửi

Alt+S

Trả lời thư

Ctrl+R

Trả lời Tất cả cho một thư

Ctrl+Shift+R

Trả lời với yêu cầu họp

Ctrl+Alt+R

Chuyển tiếp thư

Ctrl+F

Đánh dấu thư không phải là thư rác

Ctrl+Alt+J

Hiển thị nội dung bên ngoài bị chặn (trong thư)

Ctrl+Shift+I

Đăng lên thư mục

Ctrl+Shift+S

Áp dụng kiểu Thông thường

Ctrl+Shift+N

Kiểm tra thư mới

Ctrl+M hoặc F9

Chuyển tới thư trước

Phím Mũi tên Lên

Chuyển tới thư tiếp theo

Phím Mũi tên Xuống

Tạo thư (khi ở dạng xem Thư)

Ctrl+N

Tạo thư (từ mọi dạng xem Outlook)

Ctrl+Shift+M

Mở thư đã nhận

Ctrl+O

Xóa và bỏ qua cuộc hội thoại

Ctrl+Shift+D

Mở Sổ Địa chỉ

Ctrl+Shift+B

Thêm Cờ báo nhanh vào thư chưa mở

Phím Insert

Hiển thị hộp thoại Gắn Cờ để Theo dõi

Ctrl+Shift+G

Đánh dấu là đã đọc

Ctrl+Q

Đánh dấu là chưa đọc

Ctrl+U

Mở Mẹo Thư trong thư đã chọn

Ctrl+Shift+W

Tìm kiếm hoặc thay thế

F4

Tìm kiếm tiếp

Shift+F4

Gửi

Ctrl+Enter

In

Ctrl+P

Chuyển tiếp

Ctrl+F

Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm

Ctrl+Alt+F

Hiển thị thuộc tính của mục đã chọn

Alt+Enter

Đánh dấu để tải xuống

Ctrl+Alt+M

Kiểm tra trạng thái Đánh dấu để tải xuống

Ctrl+Alt+U

Hiển thị tiến trình Gửi/Nhận

Ctrl+B (khi đang trong tiến trình Gửi/Nhận)

 

Lịch

Để thực hiện điều này

Nhấn

Tạo cuộc hẹn (khi ở dạng xem Lịch)

Ctrl+N

Tạo một cuộc hẹn (ở mọi dạng xem Outlook)

Ctrl+Shift+A

Tạo yêu cầu họp

Ctrl+Shift+Q

Chuyển tiếp cuộc hẹn hoặc cuộc họp

 

Trả lời yêu cầu họp bằng thư

 

Trả lời Tất cả cho một yêu cầu họp bằng thư

 

Hiển thị một ngày trong lịch

Alt+1

Hiển thị hai ngày trong lịch

Alt+2

Hiển thị ba ngày trong lịch

Alt+3

Hiển thị bốn ngày trong lịch

Alt+4

Hiển thị năm ngày trong lịch

Alt+5

Hiển thị sáu ngày trong lịch

Alt+6

Hiển thị bảy ngày trong lịch

Alt+7

Hiển thị tám ngày trong lịch

Alt+8

Hiển thị chín ngày trong lịch

Alt+9

Hiển thị 10 ngày trong lịch

Alt+0

Chuyển tới ngày

Ctrl+G

Chuyển tới dạng xem Tháng

Alt+Bằng hoặc Ctrl+Alt+4

Chuyển tới ngày tiếp theo

Ctrl+Mũi tên Phải

Chuyển tới tuần tiếp theo

Alt+Mũi tên Xuống

Chuyển tới tháng tiếp theo

Alt+Page Down

Chuyển tới ngày trước đó

Ctrl+Mũi tên Trái

Chuyển tới tuần trước đó

Alt+Mũi tên Lên

Chuyển tới tháng trước đó

Alt+Page Up

Chuyển tới đầu tuần

Alt+Home

Chuyển tới cuối tuần

Alt+End

Chuyển tới dạng xem Tuần Đầy đủ

Alt+Dấu Trừ hoặc Ctrl+Alt+3

Chuyển tới dạng xem Tuần Làm việc

Ctrl+Alt+2

Chuyển tới cuộc hẹn trước đó

Ctrl+Dấu phẩy hoặc Ctrl+Shift+Dấu phẩy

Chuyển tới cuộc hẹn tiếp theo

Ctrl+Dấu chấm hoặc Ctrl+Shift+Dấu chấm

Thiết lập lặp lại cho cuộc hẹn hoặc cuộc họp mở

Ctrl+G

 

Mọi người

Để thực hiện điều này

Nhấn

Quay số cuộc gọi mới

Ctrl+Shift+D

Tìm kiếm liên hệ hoặc mục khác (Tìm kiếm)

F3 hoặc Ctrl+E

Nhập tên vào hộp Tìm kiếm Sổ Địa chỉ

F11

Ở dạng xem Bảng hoặc Danh sách của liên hệ, đi tới liên hệ đầu tiên bắt đầu bằng một ký tự riêng

Shift+chữ cái

Chọn tất cả các liên hệ

Ctrl+A

Tạo thư kèm theo một liên hệ đã chọn làm chủ đề

Ctrl+F

Tạo liên hệ (khi trong Liên hệ)

Ctrl+N

Tạo liên hệ (từ mọi dạng xem Outlook)

Ctrl+Shift+C

Mở biểu mẫu liên hệ cho liên hệ đã chọn

Ctrl+O

Tạo một nhóm liên hệ

Ctrl+Shift+L

In

Ctrl+P

Cập nhật danh sách các thành viên nhóm liên hệ

F5

Chuyển tới thư mục khác

Ctrl+Y

Mở Sổ Địa chỉ

Ctrl+Shift+B

Dùng Tìm kiếm Nâng cao

Ctrl+Shift+F

Trong một liên hệ mở, hãy mở liên hệ tiếp theo đã liệt kê

Ctrl+Shift+Dấu chấm

Tìm một liên hệ

F11

Đóng liên hệ

ESC

Gửi fax tới liên hệ đã chọn

Ctrl+Shift+X

Mở hộp thoại Kiểm tra Địa chỉ

Alt+D

Trong một biểu mẫu liên hệ, dưới Internet, hãy hiển thị thông tin Email 1

Alt+Shift+1

Trong một biểu mẫu liên hệ, dưới Internet, hãy hiển thị thông tin Email 2

Alt+Shift+2

Trong một biểu mẫu liên hệ, dưới Internet, hãy hiển thị thông tin Email 3

Alt+Shift+3

 

Mọi người: trong hộp thoại Danh thiếp Điện tử

Để thực hiện điều này

Nhấn

Mở danh sách Thêm

Alt+A

Chọn văn bản trong hộp Nhãn khi trường có nhãn đã gán được chọn

Alt+B

Mở hộp thoại Thêm Ảnh Thẻ

Alt+C

Đặt con trỏ vào đầu hộp Chỉnh sửa

Alt+E

Chọn hộp Trường

Alt+F

Chọn hộp thả xuống Căn Hình ảnh

Alt+G

Chọn bảng màu cho nền

Alt+K, Enter

Chọn hộp thả xuống Bố trí

Alt+L

Loại bỏ trường đã chọn từ hộp Trường

Alt+R

 

Tác vụ

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chấp nhận yêu cầu tác vụ

Ctrl+C

Từ chối yêu cầu tác vụ

Ctrl+D

Tìm tác vụ hoặc mục khác

Ctrl+E

Mở hộp thoại Chuyển tới Thư mục

Ctrl+Y

Tạo một tác vụ khi ở dạng xem Tác vụ

Ctrl+N

Tạo một tác vụ từ mọi dạng xem Outlook

Ctrl+Shift+K

Mở mục đã chọn

Ctrl+O

In mục đã chọn

Ctrl+P

Chọn tất cả các mục

Ctrl+A

Xóa mục đã chọn

Ctrl+D

Chuyển tiếp tác vụ dưới dạng tệp đính kèm

Ctrl+F

Tạo yêu cầu tác vụ

Ctrl+Shift+Alt+U

Chuyển giữa ngăn Thư mục, danh sách Tác vụ và thanh Việc Cần Làm

Tab hoặc Shift+Tab

Hoàn tác hành động cuối

Ctrl+Z

Gắn cờ cho một mục hoặc đánh dấu là đã hoàn thành

Phím Insert

 

Định dạng văn bản

Để thực hiện điều này

Nhấn

Hiển thị menu Định dạng

Alt+O

Hiển thị hộp thoại Phông chữ

Ctrl+Shift+P

Hộp chuyển (với văn bản được chọn)

Shift+F3

Định dạng các chữ cái ở dạng chữ hoa nhỏ

Ctrl+Shift+K

Tạo chữ đậm

Ctrl+B

Thêm dấu đầu dòng

Ctrl+Shift+L

Tạo chữ nghiêng

Ctrl+I

Tăng thụt lề

Ctrl+T

Giảm thụt lề

Ctrl+Shift+T

Căn trái

Ctrl+L

Căn giữa

Ctrl+E

Gạch chân

Ctrl+U

Tăng cỡ phông

Ctrl + Dấu ngoặc vuông đóng hoặc Ctrl+Shift+Dấu lớn hơn

Giảm cỡ phông

Ctrl + Dấu ngoặc trái hoặc Ctrl+Shift+Dấu nhỏ hơn

Cắt

Ctrl+X hoặc Shift+Delete

Sao chép

Ctrl+C hoặc Ctrl+Insert

Lưu ý: Ctrl+Insert không sẵn dùng trong ngăn Đọc

Dán

Ctrl+V hoặc Shift+Insert

Xóa định dạng

Ctrl+Shift+Z hoặc Ctrl+Phím cách

Xóa từ tiếp theo

Ctrl+Shift+H

Căn đều văn bản (Kéo dãn đoạn văn cho vừa phạm vi lề)

Ctrl+Shift+J

Áp dụng kiểu

Ctrl+Shift+S

Tạo thụt đầu dòng treo

Ctrl+T

Chèn siêu kết nối

Ctrl+K

Căn trái một đoạn văn

Ctrl+L

Căn phải một đoạn văn

Ctrl+R

Giảm thụt đầu dòng treo

Ctrl+Shift+T

Loại bỏ định dạng đoạn văn

Ctrl+Q

 

Thêm thông tin web vào mục

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chèn hoặc chỉnh sửa siêu kết nối trong phần nội dung của một mục

Ctrl+K

 

In ấn

Để thực hiện điều này

Nhấn

Mở tab In ở dạng xem Backstage

Alt+F, P

In mục từ một cửa sổ mở

Alt+F, P, F, rồi 1

Mở hộp thoại Thiết lập Trang từ dạng xem In

Alt+S hoặc Alt+U

Để chọn máy tin từ dạng xem In

Alt+F, P, rồi I

Mở hộp thoại Tùy chọn In

Alt+F, P, rồi R

 

Gửi/Nhận

Để thực hiện điều này

Nhấn

Bắt đầu gửi/nhận cho mọi nhóm Gửi/Nhận đã xác định với Bao gồm nhóm này vào Gửi/Nhận (F9) đã chọn. Điều này có thể gồm đầu đề, mục đầy đủ, thư mục đã xác định, mục có kích cỡ nhỏ hơn kích cỡ xác định hoặc mọi sự kết hợp bạn xác định

F9

Bắt đầu gửi/nhận đối với thư mục hiện tại, để truy xuất các mục đầy đủ (đầu đề, mục và mọi tệp đính kèm)

Shift+F9

Bắt đầu gửi/nhận

Ctrl+M

Xác định nhóm Gửi/Nhận

Ctrl+Alt+S

 

Trình soạn thảo Visual Basic

Để thực hiện điều này

Nhấn

Mở Trình soạn thảo Visual Basic

Alt+F11

 

Macro

Để thực hiện điều này

Nhấn

Phát macro

Alt+F8

 

Biểu mẫu

Để thực hiện điều này

Nhấn

Tạo biểu mẫu InfoPath

Đặt tiêu điểm trên một thư mục InfoPath, rồi nhấn Ctrl+N

Đóng biểu mẫu InfoPath

Ctrl+Shift+Alt+T

 

Các dạng xem: Dạng xem Bảng

Để thực hiện điều này

Nhấn

đoạn

đoạn

đoạn

đoạn

Chuyển tới mục ở cuối màn hình

Page Down

Chuyển tới mục ở đầu màn hình

Page Up

Mở rộng thêm hoặc giảm đi các mục đã chọn một mục

Shift+Mũi tên Lên hoặc Shift+Mũi tên Xuống

Chuyển tới mục tiếp theo hoặc trước đó mà không mở rộng vùng chọn

Ctrl+Mũi tên Lên hoặc Ctrl+Mũi tên Xuống

Chọn hoặc hủy bỏ lựa chọn của mục hiện hoạt

Ctrl+Phím cách

 

Các dạng xem: Với một nhóm đã chọn

Để thực hiện điều này

Nhấn

Bung rộng một nhóm đơn đã chọn

Phím Mũi tên Phải

Thu gọn một nhóm đơn đã chọn

Phím Mũi tên Trái

Chọn nhóm trước đó

Phím Mũi tên Lên

Chọn nhóm tiếp theo

Phím Mũi tên Xuống

Chọn nhóm đầu tiên

Phím Home

Chọn nhóm cuối cùng

Phím End

Chọn mục đầu tiên trên màn hình trong nhóm đã bung rộng hoặc mục đầu tiên ngoài màn hình ở phía phải

Phím Mũi tên Phải

 

Các dạng xem: Dạng xem ngày/tuần/tháng theo lịch

Để thực hiện điều này

Nhấn

Xem từ một đến hết chín ngày

Alt+phím đại diện cho số ngày

Xem 10 ngày

Alt+0 (không)

Chuyển tới dạng xem Tuần

Alt+Dấu trừ

Chuyển tới dạng xem Tháng

Alt+Dấu bằng

Di chuyển giữa dạng xem LịchBảng nhiệm vụ và danh sách Thư mục

Ctrl+Tab hoặc F6

Chọn cuộc hẹn trước đó

Shift+Tab

Chuyển tới ngày trước đó

Phím Mũi tên Trái

Chuyển tới ngày tiếp theo

Phím Mũi tên Phải

Chuyển tới cùng ngày trong tuần tới

Alt+Mũi tên Xuống

Chuyển tới cùng ngày trong tuần trước đó

Alt+Mũi tên Lên

 

Các dạng xem: Dạng xem một ngày

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chọn thời gian sẽ bắt đầu ngày làm việc của bạn

Phím Home

Chọn thời gian sẽ kế́t thúc ngày làm việc của bạn

Phím End

Chọn khối thời gian trước đó

Phím Mũi tên Lên

Chọn khối thời gian tiếp theo

Phím Mũi tên Xuống

Chọn khối thời gian ở đầu màn hình

Page Up

Chọn khối thời gian ở cuối màn hình

Page Down

Mở rộng hoặc giảm thời gian đã chọn

Lần lượt nhấn Shift+Mũi tên Lên hoặc Shift+Mũi tên Xuống

Di chuyển cuộc hẹn lên hoặc xuống

Với con trỏ trong cuộc hẹn, lần lượt nhấn Alt+Mũi tên Lên hoặc Alt+Mũi tên Xuống

Thay đổi thời gian bắt đầu hoặc kết thúc của cuộc hẹn

Với con trỏ trong cuộc hẹn, nhấn lần lượt Alt+Shift+Mũi tên Lên hoặc Alt+Shift+Mũi tên Xuống

Di chuyển mục đã chọn tới cùng ngày trong tuần tới

Alt+Mũi tên Xuống

Di chuyển mục đã chọn tới cùng ngày trong tuần trước

Alt+Mũi tên Lên

 

Các dạng xem: Dạng xem Tuần

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chuyển tới đầu giờ làm việc cho ngày đã chọn

Phím Home

Chuyển tới cuối giờ làm việc cho ngày đã chọn

Phím End

Chuyển lên một trang trong ngày đã chọn

Page Up

Chuyển xuống một trang trong ngày đã chọn

Page Down

Thay đổi khoảng thời gian của khối thời gian đã chọn

Shift+Mũi tên Trái, Shift+Mũi tên Phải, Shift+Mũi tên Lên hoặc Shift+Mũi tên Xuống hoặc Shift+Home hay Shift+End

 

Các dạng xem: Dạng xem Tháng

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chuyển tới ngày đầu tiên trong tuần

Phím Home

Chuyển tới cùng ngày trong tuần ở trang trước

Page Up

Chuyển tới cùng ngày trong tuần ở trang tiếp theo

Page Down

 

Bộ điều hướng Ngày tháng

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chuyển tới ngày đầu tiên trong tuần hiện tại

Alt+Home

Chuyển tới ngày cuối cùng trong tuần hiện tại

Alt+End

Chuyển tới cùng ngày trong tuần trước đó

Alt+Mũi tên Lên

Chuyển tới cùng ngày trong tuần tới

Alt+Mũi tên Xuống

 

Dạng xem Danh thiếp hoặc Địa chỉ

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chọn thẻ xác định trong danh sách

Nhập một hoặc nhiều ký tự trong tên mà thẻ được sắp đặt bên dưới hay nhập tên của trường bạn đang sắp xếp theo

Chọn thẻ trước đó

Phím Mũi tên Lên

Chọn thẻ tiếp theo

Phím Mũi tên Xuống

Chọn thẻ đầu tiên trong danh sách

Phím Home

Chọn thẻ cuối cùng trong danh sách

Phím End

Chọn thẻ đầu tiên trên trang hiện tại

Page Up

Chọn thẻ đầu tiên trên trang kế tiếp

Page Down

Chọn thẻ gần nhất trong cột tiếp theo

Phím Mũi tên Phải

Chọn thẻ gần nhất trong cột trước đó

Phím Mũi tên Trái

Chọn hoặc hủy bỏ lựa chọn của thẻ hiện hoạt

Ctrl+Phím cách

Mở rộng lựa chọn tới thẻ trước đó và hủy bỏ lựa chọn của các thẻ sau điểm bắt đầu

Phím Shift+Mũi tên Lên

Mở rộng lựa chọn tới thẻ tiếp theo và hủy bỏ lựa chọn của các thẻ trước điểm bắt đầu

Shift+Mũi tên Xuống

Mở rộng lựa chọn tới thẻ trước đó, bất kể điểm bắt đầu

Ctrl+Shift+Mũi tên Lên

Mở rộng lựa chọn tới thẻ tiếp theo, bất kể điểm bắt đầu

Ctrl+Shift+Mũi tên Xuống

Mở rộng lựa chọn tới thẻ đầu tiên trong danh sách

Shift+Home

Mở rộng lựa chọn tới thẻ cuối cùng trong danh sách

Shift+End

Mở rộng lựa chọn tới thẻ đầu tiên trên trang trước đó

Shift+Page Up

Mở rộng lựa chọn tới thẻ cuối cùng trên trang cuối cùng

Shift+Page Down

 

Danh thiếp: Di chuyển giữa các trường trong một thẻ mở

Để sử dụng các phím sau đây, hãy đảm bảo chọn một trường trong thẻ.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Di chuyển tới trường và điều khiển tiếp theo

Phím Tab

Di chuyển tới trường và điều khiển trước đó

Shift+Tab

Đóng thẻ hiện hoạt

Nhập hoặc Thoát

 

Danh thiếp: Di chuyển giữa các ký tự trong một trường

Để sử dụng các phím sau đây, hãy đảm bảo chọn một trường trong thẻ hoặc tiêu điểm nằm trong trường.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Thêm đường vào trường nhiều đường

Phím Enter

Di chuyển đến đầu dòng

Home

Di chuyển đến cuối dòng

End

Di chuyển lên đầu trường nhiều đường

Page Up

Di chuyển xuống cuối trường nhiều đường

Page Down

Di chuyển tới đường trước đó trong trường nhiều đường

Phím Mũi tên Lên

Di chuyển tới đường tiếp theo trong trường nhiều đường

Phím Mũi tên Xuống

Di chuyển tới ký tự trước đó trong trường

Phím Mũi tên Trái

Di chuyển tới ký tự tiếp theo trong trường

Phím Mũi tên Phải

 

Dạng xem đường thời gian (Tác vụ): Khi một mục được chọn

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chọn mục trước đó

Phím Mũi tên Trái

Chọn mục tiếp theo

Phím Mũi tên Phải

Chọn nhiều mục liền kề

Shift+Mũi tên Trái hoặc Shift+Mũi tên Phải

Chọn nhiều mục không liền kề

Ctrl+Mũi tên Trái+Phím cách hoặc Ctrl+Mũi tên Phải+Phím cách

Mở mục đã chọn

Phím Enter

Chọn mục đầu tiên trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục đầu tiên trong nhóm

Phím Home

Chọn mục cuối cùng trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục cuối cùng trong nhóm

Phím End

Hiển thị (mà không chọn) mục đầu tiên trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục đầu tiên trong nhóm

Ctrl+Home

Hiển thị (mà không chọn) mục cuối cùng trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục cuối cùng trong nhóm

Ctrl+End

 

Dạng xem đường thời gian (Tác vụ): Khi chọn nhóm

Để thực hiện điều này

Nhấn

Bung rộng nhóm

Enter hoặc Mũi tên Phải

Thu gọn nhóm

Enter hoặ̣c Mũi tên Trái

Chọn nhóm trước đó

Phím Mũi tên Lên

Chọn nhóm tiếp theo

Phím Mũi tên Xuống

Chọn nhóm đầu tiên trên đường thời gian

Phím Home

Chọn nhóm cuối cùng trên đường thời gian

Phím End

Chọn mục đầu tiên trên màn hình trong nhóm đã bung rộng hoặc mục đầu tiên ngoài màn hình ở phía phải

Phím Mũi tên Phải

 

Dạng xem đường thời gian (Tác vụ): Khi một đơn vị thời gian trên thang thời gian đại diện cho ngày được chọn

Để thực hiện điều này

Nhấn

Di chuyển trở lại vào khoảng tăng của thời gian tương tự như với khoảng tăng thời gian hiển thị trên thang thời gian

Phím Mũi tên Trái

Di chuyển tiến lên vào khoảng tăng của thời gian tương tự như với khoảng tăng thời gian hiển thị trên thang thời gian

Phím Mũi tên Phải

Chuyển đổi giữa dạng xem hiện hoạt, thanh Việc cần làmTìm kiếm và quay trở lại dạng xem hiện hoạt

Phím Tab và Shift+Tab

 

Trích dẫn bài viết
  • APA:
    Dammio. (2018). Danh sách đầy đủ các phím tắt trong Microsoft Outlook 2016. https://www.dammio.com/2018/05/14/danh-sach-day-du-cac-phim-tat-trong-microsoft-outlook-2016.
  • BibTeX:
    @misc{dammio,
    author = {Dammio},
    title = {Danh sách đầy đủ các phím tắt trong Microsoft Outlook 2016},
    year = {2018},
    url = {https://www.dammio.com/2018/05/14/danh-sach-day-du-cac-phim-tat-trong-microsoft-outlook-2016},
    urldate = {2024-09-08}
    }
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x